Trên cơ sở chức năng ngành nghề kinh doanh, tổ chức bộ máy của Công Ty Cổ Phần Tư vấn Khảo sát Thiết kế

 

và Xây dựng Mỏ Địa chất (MGSC) được bố trí theo sơ đồ sau:

1. Lãnh đạo công ty:

Ban lãnh đạo Công ty gồm: 

- Ông Nguyễn Sỹ Hội GVC-TS Giám Đốc

- Ông Nhữ Văn Bách GS-TS Phó Giám đốc

- Ông Nguyễn Phương PGS-TS Phó Giám đốc

- Ông Nguyễn Tuấn Anh Th.S Phó Giám đốc

2. Cơ cấu nhân sự, năng lực chuyên môn

* Nguồn nhân lực của công ty gồm: đội ngũ GS, PGS, TS, ThS, Kỹ sư, Cử nhân chính của công ty và đội ngũ GS, PGS, TS, ThS, Kỹ sư, Cử nhân tham gia thiết kế thuộc trường ĐH Mỏ - Địa chất cùng hợp tác thực hiện các hợp đồng từ năm 2001 đến nay.

* Chức năng: thực hiện các công tình khoan khảo sát thăm dò địa chất, địa chất công tình, địa chất thủy văn; đo vẽ bản đồ địa chất, địa hình, địa chính... Lập báo cáo NCKT, báo cáo đánh giá tác động môi trường; thiết kế mỹ thuật thi công...

Tổng hợp nhân lực gồm:

+ Kỹ sư khai thác mỏ gồm:                                                                          21 người

+ Kỹ sư khảo sát thăm dò địa chất:                                                              13 người

+ Kỹ sư trắc địa:                                                                                          08 người

+ Kỹ sư địa vật lý:                                                                                        01 người

+ Kỹ sư môi trường                                                                                      02 người

+ Kỹ sư điện:                                                                                               02 người

+ Kỹ sư máy:                                                                                               01 người

+ Kỹ sư xây dựng:                                                                                        02 người

+ Kỹ sư kiến trúc sư:                                                                                    01 người

+ Kỹ sư cầu đường bộ:                                                                                 01 người

+ Kỹ sư kinh tế:                                                                                            03 người

+ Kế toán :                                                                                                    03 người

 

Đội ngũ GS, PGS, TS, ThS, Kỹ sư, cử nhân thuộc Trường ĐH Mỏ - Địa chất đã và đang tham gia thực hiện các hợp đồng:

 

STT

Họ và tên

Chuyên ngành

Kinh nghiệm (năm)

1

GS.TS. Trần Mạnh Xuân

Khai thác mỏ

55

2

TS. Nguyễn Phụ Vụ

Khai thác mỏ

36

3

Ths. Lê thị Thu Hoa

Khai thác mỏ

23

4

Ths. Nguyễn Đình An

Khai thác mỏ

19

5

Ks. Nhữ Văn Phúc

Khai thác mỏ

13

6

Ths. Phạm Văn Hoà

Khai thác mỏ

13

7

Ks. Vũ Đình Hiếu

Khai thác mỏ

13

9

TS. Dương Văn Phong

KS. Trắc địa

43

10

KS. Lê Bình Minh

KS. Địa chất

33

11

Ks. Nguyễn Văn Hiệp

KS. Thăm dò

8

12

CNKT. Dương Phương Hiền

KS. Kinh tế

11

 

Đội ngũ biên chế gồm các GS, PGS, TS, ThS, Kỹ sư, cử nhân của công ty:


TT

Họ và tên

Chuyên ngành

KN

(năm)

Giấy phép

hành nghề Kỹ sư

1

GS.TS. Nhữ Văn Bách

Khai thác mỏ

46

 

2

GVC.TS. Nguyễn Sỹ Hội

Khai thác mỏ

44

KS.04-0668

3

Ks. Đào Quốc Lộc

Khai thác mỏ

28

 

4

Ths. Lê Ngọc Thuế

Khai thác mỏ

28

 

5

Ths. Phan Thanh Thuỷ

Khai thác mỏ

16

 

6

ThS. Nguyễn Tuấn Thành

Khai thác

15

KS.04-08008

7

Ths. Nguyễn Hoà

Khai thác mỏ

14

KS.034-0058

8

ThS. Trần Văn Hùng

Khai thác

13

KS-04-07873-A

9

Ths. Phạm Thị Hồng

Khai thác mỏ

5

 

10

Ks. Nguyễn Văn Huân

Khai thác mỏ

9

 

11

Ks. Nguyễn Hữu Khẩn

Khai thác mỏ

9

 

12

Ks. Phan Văn Việt

Khai thác mỏ

7

 

13

Ks.Nguyễn Đắc Sơn

Khai thác mỏ

7

 

14

Ks. Mạc Văn Tiến

Khai thác mỏ

7

 

15

Ks. Đào Ngọc Nam

Khai thác mỏ

7

 

16

Ks. Ngô Thanh Tình

Khai thác mỏ

4

 

17

CN. Lê Trọng Tuấn

Khai thác mỏ

4

 

18

Ks. Nhữ Đình Bình

Khai thác mỏ

4

 

19

Ks. Trần Ngọc Hoàng

Khai thác mỏ

3

 

20

Ks.. Nguyễn Quốc Hoàng

Khai thác mỏ

3

 

21

CN. Đỗ Trung Hiếu

Khai thác mỏ

2

 

22

PGS.TS. Nguyễn Phương

Địa chất thăm dò

39

 

23

Ks. Mai Xuân Quang

Địa chất thăm dò

16

KS.034-0168

24

Ths. Đinh Bá Phong

 Địa chất công trình

16

 

25

Ths. Nguyễn Tuấn Anh

Địa chất công trình

20

KS.04-01029-A

26

Ks. Nguyễn Văn Tùng

Địa chất thăm dò

40

 

27

Ks.Vũ Văn Khoái

Địa chất thăm dò

44

 

28

Ks. Phan Thanh Bính

Địa chất thăm dò

10

 

29

Ks.Trần Văn Cường

Địa chất thăm dò

8

 

30

Ks. Đặng Minh Lâm

Địa chất thăm dò

6

 

31

Ks. Trần Văn Nam

Địa chất thăm dò

6

 

32

Ks. Lê Thái Bình

Địa chất thăm dò

6

 

33

Ks. Nguyễn Hữu Công

Địa chất thăm dò

4

 

34

Ks. Mai Công Thanh

ĐCTV - ĐCCT

2

 

35

Ths. Đặng Thị Ngọc Thuỷ

Th.s Địa vật lý

15

 

36

Ks. Nguyễn Thu Liên

Môi trường

6

 

37

Ks. Nguyễn Thị Thuý

Môi trường

6

 

38

Ths. Nguyễn Quang Khánh

Trắc địa

14

 

39

Ks. Nguyễn Thị Thanh

Trắc địa

11

 

40

Ks.Trần Mạnh Hùng

Trắc địa

10

 

41

Ks. Phạm Trần Kiên

Trắc địa

8

 

42

Ks. Chu Thị Minh Hải

Trắc địa

8

 

43

Ks.Vũ Tuấn Hùng

Trắc địa

8

 

44

Ks. Đặng Thuỳ Vinh

Trắc địa

7

 

45

CN. Nguyễn Văn Quyết

Trắc địa

5

 

46

Ks. Đỗ Trung Hà

Địa chính

7

 

47

Ks. Phạm Văn Hùng

Trắc địa

4

 

48

CN. Trần Thị Nam Hương

Kinh tế

15

 

49

Ks. Nguyễn Thu Hà

Kinh tế

7

04-3031

50

CN. Lê Thu Hằng

Kinh tế

3

 

51

Đào Bích Thuỷ

Kế toán trưởng

31

 

52

Nguyễn Thanh Mai

Kế toán

4

 

53

Phùng Thị Ngọc

Kế toán

4

 

54

PGS.TS Nguyễn Văn Kháng

Máy, cơ khí

46

 

55

Vũ Bá Đức

Cơ điện

11

KS-04-08556

56

Nguyễn Chí Tình

Cơ điện

9

 

57

Nguyễn Văn Thìn

Ks. Xây dựng

10

 

58

Trần Việt Công

Ks. Xây dựng

11

 

59

Vũ Vinh

Ks. Cầu đường bộ

8

 

60

Nguyễn Xuân Long

Kiến trúc sư

12

 

 

  • TẦM NHÌN: Phát triển Công ty CP Tư vấn Khảo sát Thiết kế và Xây dựng Mỏ - Địa chất thành doanh nghiệp mạnh, bền vững

 đi đầu trong cả nước và đứng đầu trong khu vực Đông Nam Á về lĩnh vực Tư vấn – Khảo sát – Thiết kế và Xây dựng Mỏ - Địa
chất.

 

  • SỨ MỆNH: Thực hiện các công trình khoan khảo sát thăm dò địa chất, địa chất công trình, địa chất thuỷ văn; đo vẽ bản đồ địa 

chất, địa hình, địa chính... Lập báo cáo NCKT, báo cáo đánh giá tác động môi trường; thiết kế kỹ thuật thi công... đảm bảo,
đáng tin cậy với giá cả hợp lý và điều kiện tốt nhất cho khách hàng trên cơ sở đem lại hiệu quả sản xuất kinh doanh, góp
phần tích cực vào sự phát triển bền vững của nền Công nghiệp và kinh tế đất nước.

 

* Thông tin Công ty:

 

Tên Công ty:  Cổ Phần Tư vấn Khảo sát Thiết kế và Xây dựng Mỏ - Địa chất

 

Tên giao dịch:   The Mining Geology Design Servey and Construction Consultancy Join Stock Company

Tên viết tắt :      MGSC

 

Công ty Cổ Phần Tư vấn Khảo sát Thiết kế và Xây dựng Mỏ - Địa chất (MGSC) được thành lập theo đăng ký


kinh doanh số: 0101513625 do Sở kế hoạch và đầu tư thành phố Hà Nội cấp lần 1 ngày 16/7/2004, đăng ký thay đổi


lần 4 ngày 28/03/2011.


Địa chỉ trụ sở chính: H4 -Tổ 23 -Yên Hoà - Cầu Giấy - Hà Nội


Địa chỉ mới : 245 Hồ Tùng Mậu - Phường Cầu Diễn - Quận Nam Từ Liêm - Hà Nội


Điện thoại: 04.62850399   -   04.62850388                   Fax: 04.62872969


Mã số thuế: 0101513625


Giám đốc: Nguyễn Sỹ Hội                                         


Tài khoản số: 2151.00000.10305, mở tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – CN. Cầu Giấy


Tài khoản số: 2201.0000.325326 mở tại N gân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – CN. Thăng Long.

 

* Thông tin về tài chính Công ty trong 9 năm gần đây:

                                                                                                                                                                                                                                                                                         Đơn vị: VNĐ

Năm

Doanh Thu

Tổng Tài sản

Vốn kinh doanh

2004

1.812.760.000

35.000.000

500.000.000

2005

3.205.917.384

511.152.586

538.694.391

2006

2.446.281.735

511.152.586

700.125.358

2007

4.220.000.000

248.686.615

567.164.006

2008

5.746.013.805

337.579.662

656.057.053

2009

8.016.699.250

1.609.075.161

2.145.435.569

2010

6.728.283.938

3.131.900.494

2.145.435.569

2011

4.017.113.192

3.769.591.345

8.145.435.569

2012

10.692.192.689

28.171.858.865

8.145.435.569

2013

19.923.213.206

24.517.695.528

8.145.435.569

2014


7.606.809.665

28.968.149.311

8.145.435.569

2015


13.468.218.323

22.967.751.042

8.145.435.569

2016


19.970.313.012

 

8.145.435.569

 


*Vốn điều lệ của Công ty:  40.000.000.000 đồng.


 

a. Các thiết bị đo đạc, thiết kế, môi trường

 

TT

Tên máy móc thiết bị

Số lượng

Nước sản xuất

 

Thiết bị trắc địa:

 

 

1

Máy đo diện tích Pracomm 

1

Nhật 

2

Hệ thống máy đo ảnh mặt đất 

1

Nhật 

3

Máy kinh vĩ 3T5-KP 

3

Nhật 

4

Máy toàn đạc điện tử Leica TC305R  

3

Nhật 

5

Máy thủy chuẩn Ni 025 

3

Nhật 

6

Máy định vị vệ tinh GPS 4600LS. 

5

Nhật 

7

Máy đo đạc điện tử GTS-235N

1

Nhật

8

Máy GPS GAKMIN 76CSX

1

Nhật

9

Máy Topcon GPT 900 -1A

1

Nhật

 

Thiết bị mẫu các loại: 

 

 

1

Máy xác định tính chất cơ lý 

1993 

Đức

2

Máy thử độ cứng PMT-3 

1973 

Đức

 

Thiết bị tin học: 

 

 

1

Máy vi tính và máy in các loại 

30 

Mỹ – Nhật

2

Máy chiếu

2

Mỹ

3

Máy quét ảnh Scaner Epson 

1 

Nhật 

4

Máy quay phim cực nhanh HSK-8.000

2

Mỹ

5

Máy vẽ Rolland (Plote) 

1 

Nhật 

6

Máy số hoá Calcom A1 

1

Nhật 

7

Máy in: in khổ A4 HP Larerjet 1100

8

Nhật

8

Máy in: in khổ A0 HP 500

1

Nhật

9

Máy scan  HP Scanjet 3500c

2

Nhật

10

Máy fax Canon L140

1

Nhật

11

Máy đo diện tích KP-90N

1

Nhật

12

Máy photo A3 – A4

1

Nhật

13

Máy in HP T610

1

Nhật

 

Thiết bị môi trường:

 

 

1

Máy đo bụi HD 1100

02

Mỹ

2

Máy đo các loại khí độc IMR

02

Mỹ

3

Máy đo khí độc đa chỉ tiêu Mx 2100

01

Mỹ

4

Máy đo tiếng ồn PCE 322A

01

Mỹ

5

Máy đo độ PH

01

Nhật

 

Thiết bị ôtô:

 

 

1

Ô tô CAMRY 2.4G

01

Nhật

2

Ô tô PRADO GX

01

Nhật

3

Ô tô YARIS

01

Nhật

 

b. Các loại thiết bị phục vụ khoan khảo sát của Công ty

 

TT

Tên thiết bị

Nhà sx, năm sx,

Thông số kỹ thuật

Chế độ kiểm tra

01

Máy khoan  XY-1A - 4

Kinh Thám

Trung Quốc

SX: 09/2009

Mua: 08/2010

Khoan sâu 350m

Đường kính: 150/75mm

Tốc độ: 140 - 1010 v/p

Bơm thủy lực: 77l/phút 

Máy hoạt động tốt

02

Máy khoan  XY-1A - 4 Kinh Địa

Trung Quốc

SX: 09/2009

Mua: 08/2010

Khoan sâu 350m

Đường kính: 150/75mm

Tốc độ: 140 - 1010 v/p

Bơm thủy lực: 77l/phút 

Máy hoạt động tốt

03

Máy khoan GK-250

Trung Quốc

SX: 09/2009

Mua: 08/2010

Khoan bằng cần 42 được 250m

Tốc độ: 230, 390,1000v/p

Kích thước máy: 1800 x 1150 x 1500 mm

Máy hoạt động tốt

04

Máy khoan  XY-1A - 4 Kinh Địa

Trung Quốc

SX: 09/2010

Mua: 11/2011

Khoan sâu 350m

Đường kính: 150/75mm

Tốc độ: 140 - 1010 v/p

Bơm thủy lực: 77l/phút 

Máy hoạt động tốt

05

Máy khoan XY -1A

MK: No 03102

MN: No 5033715

Bơm nước BW – 120 QF

B: No 154

MN: No 050376 

Trung Quốc

SX: 1998

Mua: 6/1999

Khoan sâu 100m

Đường kính: 110/75mm

Tốc độ: 142-285-570v/p

Khoảng chạy: 450mm

Bơm liền, lu lượng: 951/phút

Máy hoạt động tốt

06

Máy khoan XY – 1

MK: No 98291

MN: No 00140

 

Trung Quốc

SX 1998

Mua: 8/1998

Khoan sâu 100m

Đường kính: 110/75mm

Tốc độ: 142-285-570v/p

Khoảng chạy: 450mm

Bơm liền, lu lượng: 951/phút

Máy hoạt động tốt

07

Máy khoan CBA – 500

Nga

 Khoan sâu 300m

Đường kính: 300/75mm

Tốc độ: 450-500v/p

Bơm thủy lực: 250l/phút

Máy hoạt động tốt

08

Máy khoan CKB – 4

Nga

Khoan sâu 350m

Đường kính: 300/75mm

Tốc độ: 650-700v/p

Bơm thủy lực: 450l/phút

Máy hoạt động tốt

09

Thiết bị cắt cánh hiện trường

Nilcon 163

Thụy Điển

Giao: 1/8/2005

Khoảng đo: 120Nm

Độ chính xác: <1%

Máy hoạt động tốt

10

Máy khoan XY-1A-4

Kinh thám

Trung Quốc

SX: 09/2009

Mua: 08/2010

Khoan sâu 350m

Đường kính : 150/75mm

Tốc độ: 140-1010v/p

Bơm thủy lực: 771/phút

Máy hoạt động tốt

11

Máy khoan XY-1A-4

Kinh địa

Trung Quốc

SX: 09/2009

Mua: 08/2010

Khoan sâu 350m

Đường kính : 150/75mm

Tốc độ: 140-1010v/p

Bơm thủy lực: 771/phút

Máy hoạt động tốt

12

Máy khoan GK-250

Trung Quốc

SX: 09/2009

Mua: 08/2010

Khoan bằng cần 42 được 250m

 Tốc độ 230, 390, 1000v/p

Kích thước máy: 1800 x 1150 x 1500mm

Máy hoạt động tốt

13

Máy khoan XY-1A-4

Kinh địa

Trung Quốc

SX: 09/2009

Mua : 11/2010

Khoan sâu 350m

Đường kính : 150/75mm

Tốc độ: 140-1010v/p

Bơm thủy lực: 771/phút

Máy hoạt động tốt

 

  • Phát triển mạnh mẽ, bền vững, hiệu quả và an toàn.

 

  • Lấy lĩnh vực Tư vấn Khảo sát Thiết kế và Xây dựng Mỏ - Địa chất  làm định hướng phát triển chủ đạo của Công ty, trên cơ sở 

 

duy trì tối đa năng lực sản xuất, kinh doanh hiện có (khảo sát thăm dò địa chất, đo vẽ bản đồ địa chất, địa hình, địa chính,

 

lập báo cáo NCKT, báo cáo đánh giá tác động môi trường; thiết kế kỹ thuật thi công)

 

  • Phát huy nội lực kết hợp với mở rộng hợp tác đầu tư với các doanh nghiệp trong và ngoài nước nhằm khai thác và sử dụng 

 

hiệu quả những lợi thế và cơ hội do nền kinh tế mang lại cho Công ty.